New Mighty W750 – Thùng Lửng
Nổi bật
Thông số xe
Xe tải New Mighty 75S thùng lửng được giới thiệu ra mắt năm 2018, đáp ứng nhu cầu vận tải nhẹ và vừa, những người có bằng B2 vẫn có thể sử dụng, xe có tải trọng cho phép ở mức 3.5 tấn. Nhập khẩu 3 cục Hàn Quốc và được Hyundai Thành Công lắp ráp.
Ưu điểm Hyundai Mighty 75S tải trọng 3490Kg, nguyên bản chưa nâng tải
- Hyundai 75S là dòng xe tải được nhập khẩu 3 cục đồng bộ Hyundai Hàn Quốc
- Mighty 75S là dòng xe tải nguyên bản 3.5 tấn, máy to cầu to, người có bằng B2 hoàn toàn sử dụng được
- Xe Tải 3.5 tấn Hyundai có chất lượng cực tốt, cabin đặc trưng Hyundai, được người tiêu dùng đón nhận nhiều nhất
- Xe tải 75S sử dụng động cơ D4GA, dung tích xilanh 3.933cc sản sinh công suất cực đại 140ps tại 270 vòng/ phút, mạnh mẽ và bền bỉ
- Xe sở hữu kích thước thùng hàng 4500mm, tương đối nhỏ gọn, phù hợp nhiều cung được có góc cua hẹp
- Chế độ chăm sóc bảo hành bảo dưỡng chuyên nghiệp, phụ tùng thay thế phổ thông, dễ kiếm tìm đâu đâu cũng có, đó là một lợi thế cực lớn dành cho quý khách hàng
- Mighty 75S 3.5 tấn đem đến cho bạn trải nghiệp tuyệt vời, đẳng cấp xứng tầm, bình an trên mỗi chuyến đi
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU



Tuy không phải mới lạ nhưng nội thất của dòng Mighty II chưa bao giờ là lỗi thời, hết “hot” trên thị trường, nội thất Mighty II vẫn được các bác tài đánh giá là đẹp, bắt mắt, và được ưa chuộng nhất hiện nay,thao tác thuận tiện, dễ sử dụng, điểm nổi bật nhất đó chính là nhựa giả vân gỗ mặt taplo làm cho chiếc xe trở nên sang trọng hơn.

VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN

Hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi
Giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Đây là cải tiến mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên Cabin.
Khung sát xi siêu cứng
Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.
CABIN LẬT TIỆN LỢI

Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong. Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.








SỨC MẠNH VÀ SỰ TIN CẬY
Động cơ diesel D4GA mang lại hiệu suất làmviệc mạnh mẽ, cùng với động cơ với độ bền rất cao mang đến sự tin cậy, điều này mang lại sự cuốn hút cho xe tải Hyundai.
Động cơ kiểu mới F-engineD4GA 140ps/2,700rpm
Mô-men xoắn tối đa : 38kg.m/1,400rpm
Dung tích xylanh : 3,933cc
HOÀN HẢO HƠN, AN TOÀN HƠN CHO CÔNG VIỆC
Dòng sản phẩm xe tải New Mighty 75S được phát triển cho mục đích mang lại sự an toàn tuyệt đối. Đây cũng là nền tảng cho sự bền vững trong lúc xe vận hành.
Khung sát xi siêu cứng
Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.
New Mighty 75S mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người sử dụng. Thiết kế cabin với khung thép dày, hấp thụ lực khi không may xảy ra va chạm. Hệ thống điều hòa lực phanh theo tải trọng mang lại sự an toàn tối ưu.
Kích cỡ lốp xe tải Mighty 75S
Mighty 75S được trang bị lốp xe có kích cỡ 7.00-16. “7.00” là độ rộng trung bình bề mặt tiếp xúc của lốp xe với mặt đường(đơn vị tính bằng inch) , “-16” nghĩa là đường kính lazang (tính bằng inch),1 inch =25,4mm.
Với kích thước lốp này người lái sẽ cảm nhận được độ êm ái khi vận hành xe.
Điểm nổi bật về thùng lửng của Hyundai 75S
Kích thước tổng thể (mm) | 6.435 x 2.190 x 2.270 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 4.460 x 2.030 x 500 |
Tải trọng (kg) | 4.050 |
Thùng xe được đóng theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm, đảm bảo chất lượng tốt trong quá trình vận hành. Thùng xe được bảo hành tại Hyundai Bắc Việt.
Thông số kỹ thuật Hyundai New Mighty 75S thùng lửng
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (mm) | 6.435 x 2.190 x 2.270 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4.460 x 2030 x 500 |
TẢI TRỌNG
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 3.490 | |||
Tải trọng bản thân (Kg) | 3.305 | |||
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 7.500 | |||
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | D4GA |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, bố trí thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích công tác (cc) | 3.933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140/2.700 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 372/1.400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 |
HỘP SỐ
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 7.00-16 |
Cỡ lốp xe sau | 7.00-16 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Tang trống, thuỷ lực, trợ lực chân không, tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí |